|
Tên công trình và hạng mục công trình |
Giá trị |
Thời hạn hợp đồng |
Cơ quan ký hợp đồng |
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|||
|
Khu nhµ ë c«ng vô phôc vô qu¶n lý vËn hµnh Nhµ m¸y nhiÖt ®iÖn M«ng D¬ng 1 |
63, 8 |
2014- 2015 |
BQL dù ¸n nhiÖt ®iÖn 1 |
|
B·i xe ngầm phía Nam – TT hành chính Đà Nẵng |
129,6 |
2014 – 2015 |
BQL dự án XD TP. Đà Nẵng |
|
Trụ sở Ngân hàng Đầu tư và phát triển Tây Nam Quảng Ninh |
30,5 |
2014 – 2015 |
Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam |
|
Chung cư Học Viện Quốc phòng |
71,5 |
2014 – 2015 |
Cty CP đầu tư BĐS Đông Đô |
|
Thư viện – Bảo tàng Quảng ninh |
207,3 |
2012 – 2013 |
BQL đầu tư các công trình VH-TT Quảng Ninh |
|
Ngân hàng Đầu tư và phát triển Bắc Hải Dương |
28,9 |
2012 – 2013 |
Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam |
|
Nhà hát tỉnh Vĩnh Phúc ( Phần Ngầm phần Thân ) |
260,0 |
2011 – 2015 |
BQL đầu tư xây dựng công trình tỉnh Vĩnh Phúc |
|
Kè chắn đất và đường hạ tầng KT khu VH-TT Quảng Ninh |
138,4 |
2011 – 2012 |
BQL đầu tư các công trình VH-TT Quảng Ninh |
|
Tòa nhà ký túc xá Hòa Xá- Nam Định |
150,8 |
2010 – 2012 |
Cty YOUNGONE Nam Định |
|
Trường THPT chuyên Hạ Long |
36,0 |
2010 – 2011 |
BQL công trình TĐ Quảng Ninh |
|
Ngân hàng thương mại CP ngoại thương Việt Nam |
21,3 |
2010 – 2011 |
Ngân hàng Ngoại thương Hải Dương |
|
Nhà ĐHSX Cty kho vận Đá Bạc |
56,0 |
2010 – 2011 |
Công ty kho vận Đá Bạc |
|
Chung cư 9 tầng Công an quận Long Biên |
42,5 |
2010 – 2013 |
Cty CP đầu tư và xây dựng Gia Lâm |
|
Chung cư Hòa Minh – Đà Nẵng |
41,0 |
2010 – 2011 |
BQL các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên Đà Nẵng |
|
Tòa nhà văn phòng cho thuê 545 Nguyễn Văn Cừ |
42,0 |
2010 – 2011 |
Cty TNHH Haprosomex-Moca |
|
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Thanh Hóa |
61,0 |
2010 – 2011 |
N.hàng ĐT&PT Thanh Hóa |
|
Nhà ở và làm việc 52 Bà Triệu |
17,0 |
2010 – 2011 |
Cty CP đầu tư PHAM |
|
Trung tâm giao dịch và văn phòng cho thuê số 1B Yết Kiêu, Hà Nội |
185,0 |
2009 – 2013 |
Cty TNHH 1 TV du lịch Công đoàn |
|
Chung cư 9 tầng Công ty than Dương Huy |
43,0 |
2009 – 2010 |
Công ty than Dương Huy |
|
Nhà sinh hoạt công trường C.ty than Dương Huy |
30,0 |
2009 – 2010 |
Công ty than Dương Huy |
|
Nhà khách UBND Tỉnh Q.Ninh |
45,0 |
2008 – 2010 |
BQL công trình TĐ Quảng Ninh |
|
Hội trường đa năng – Bệnh viện đa khoa Bắc Ninh |
30,0 |
2008 – 2009 |
Bệnh viện đa khoa Bắc Ninh |
|
Khách sạn Sao Phương Bắc |
29,7 |
2008 – 2009 |
Cty TNHH Hải Tùng |
|
Khách sạn 4 sao Asean (Licogi ) – Hạ Long |
219,5 |
2006 – 2009 |
Tổng Công ty LICOGI |
|
Bệnh viện ĐK Hải Dương ( mới ) |
135,5 |
2006 – 2009 |
Bệnh viện ĐK Hải Dương |
|
Khách sạn Hải Âu |
151,4 |
2006 – 2009 |
Cty CP K/s Hải Âu |
|
Chung cư 5 tầng Công ty than Dương Huy |
17,0 |
2006 – 2008 |
Công ty than Dương Huy |
|
T.tâm TM và nhà ở Mê Linh |
34,0 |
2005 – 2006 |
Công ty XD 18 |
|
Toà án ND tỉnh Hải Dương |
10,8 |
2005 – 2006 |
Toà án ND tỉnh Hải Dương |
|
Nhà Chung cư CT6 Yên Hoà |
32,0 |
2005 – 2006 |
Constrexim |
|
Nhà C7 Thanh Xuân |
51,0 |
2005 – 2006 |
Constrexim |
|
Trụ sở BHXH Quảng Ninh |
16,0 |
2005 – 2006 |
BHXH Quảng Ninh |
|
San nền – Nhà máy bia công suất 100 triệu lít/năm |
39,2 |
2005 |
Tổng Cty Bia – Rượi – Nước giải khát Hà Nội |
|
TT Hội nghị Quốc Gia |
10,0 |
2004 – 2006 |
Tổng Cty LICOGI |
|
Khu du lịch đảo Tuần Châu |
19,0 |
2002 – 2004 |
Công ty TNHH Âu Lạc |
|
Bệnh Viện đa khoa Quảng Ninh |
30,0 |
2002 – 2004 |
Ban QLDA 2 Quảng ninh |
|
Hệ thống cáp treo Yên Tử |
26,8 |
2001 – 2003 |
Cty XNK Quảng Ninh |
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP : |
|||
|
Nhà xưởng của công ty TNHH kỹ thuật ChangHong (Việt Nam) |
71,1 |
2014 – 2015 |
Công ty TNHH Kỹ thuật ChangHong (Việt nam) |
|
Nhà máy xử lý nước thải khu công nghiệp Thăng Long II |
9,8 |
2014 |
BQL Khu công nghiệp Thăng Long II |
|
Nhà máy nhiệt điện Mông Dương 1 |
260,0 |
2012 – 2014 |
Tổng thầu HDEC |
|
Nhµ m¸y may Crystal Martin |
145,89 |
2014 |
C«ng ty TNHH Crystal Martin ( ViÖt Nam ) |
|
Nhà máy xử lý nước thải tại tỉnh Bắc Giang |
119,4 |
2011 – 2013 |
Công ty cổ phần đầu tư Sài Gòn – Bắc Giang |
|
Nhà máy thủy điện Nậm Mức |
364,0 |
2010 – 2014 |
Tập đoàn BITEXCO |
|
Nhà máy thủy điện Nậm Lúc |
162,0 |
2010 – 2012 |
Công ty cổ phần thủy điện Đông Nam á |
|
Nhà máy XM Lạng Sơn |
25,0 |
2010 – 2011 |
Cty CPXM Lạng Sơn |
|
Khu CN Thăng Long 2 |
30,0 |
2010 – 2011 |
Sumitomo |
|
Nhà máy nước Yên Bình |
20,0 |
2010 – 2011 |
AES Alternative Energy Pte.Ltd |
|
Nhà máy thủy điện Hương Điền |
121,0 |
2008 – 2010 |
Cty CP đầu tư HUD |
|
Nhà máy thủy điện Bắc Hà |
841,0 |
2007 – 2012 |
Cty CP thủy điện Bắc Hà |
|
Nhà máy thủy điện Sơn La |
600,0 |
2006 – 2011 |
EVN |
|
N/M mỳ Cái lân (GĐ 2 ) |
13,0 |
2006 – 2007 |
Cty Liên doanh VIMAFLOUR |
|
Nhà máy thủy điện A Vương |
130,0 |
2005 – 2009 |
Cty CP thủy điện A Vương |
|
Nhà máy Canon Bắc Ninh |
45,0 |
2005 – 2007 |
Tập đoàn Obayshi |
|
Nhà máy may Tinh Lợi |
31,5 |
2005 – 2006 |
Cty TNHH may Tinh Lợi |
|
N/máy HOYA Bắc Thăng Long |
15,0 |
2005 – 2006 |
Tập đoàn Obayshi |
|
Nhà máy KONISHI |
12,5 |
2004 – 2006 |
Cty LD Konishi V. nam |
|
Nhà máy điện Uông bí |
72,0 |
2004 – 2005 |
LILAMA |
|
Nhà máy nhiệt điện Cao Ngạn |
150,0 |
2003 – 2005 |
Tổng thầu HABIL |
|
Nhà máy thép Việt Nhật |
10,0 |
2003 – 2005 |
Cty TNHH thép Việt Nhật |
|
Nhà máy xử lý nước thải khu công nghiệp Thăng Long I |
80,0 |
2003 – 2004 |
BQL các dự án trọng điểm phát triển Đô thị Hà nội |
|
Nhà máy nước Vân Trì |
19,8 |
2003 – 2004 |
T.đoàn TAISEI Nhật bản |
|
Nhà máy thức ăn gia súc Cagill |
14,5 |
2003 – 2004 |
Cty LD Cagill Việt Nam |
|
Nhà máy cán thép Thái Nguyên |
20,0 |
2001 – 2003 |
Cty gang thép TN |
|
Nhà máy đóng tàu Bạch Đằng |
12,0 |
2002 – 2003 |
N.máy đóng tàu Bạch Đằng |
|
Nhà máy ô-xít kẽm |
10,0 |
2001 – 2002 |
Tổng C.ty CN VIệt nam |
|
Nhà máy lọc hoá dầu Dung Quất |
15,0 |
2001 – 2002 |
Tổng Công ty LICOGI |
|
CÔNG TRÌNH CẦU, CẢNG, GIAO THÔNG, THUỶ LỢI : |
|||
|
Đường trục Bắc – Nam tỉnh Hải Dương |
823, 6 |
2014- 2016 |
BQL các dự án GT Hải Dương |
|
Cầu Chanh – Hải Dương |
376,0 |
2010 – 2013 |
BQL các công trình giao thông Hải Dương |
|
Cầu Tà Bán – Thanh Hóa |
189,0 |
2010 – 2014 |
BQL DA công trình giao thông II Thanh Hóa |
|
Cầu Vũ Di – Phú Thọ |
30,0 |
2010 – 2011 |
BQL huyện Thanh Sơn |
|
Cầu Hàn- Hải Dương |
200,0 |
2008 – 2014 |
BQL các công trình giao thông Hải Dương |
|
Cầu Hợp Thanh- Hải Dương |
55,0 |
2008 – 2010 |
BQL các công trình giao thông Hải Dương |
|
NM SX phân đoạn tổng đoạn CNTT Hải Dương |
49,8 |
2008 – 2009 |
Cty CNTT Hải Dương |
|
Cầu tàu 50.000 tấn Nam Triệu số 2 |
71,4 |
2007 – 2008 |
T.C.ty CN TT Nam Triệu |
|
Quốc lộ 6, đoạn qua Mộc Châu |
32,0 |
2006 – 2007 |
Cục đường bộ |
|
Cầu Thủ Thiêm-TP HCM |
13,5 |
2006 – 2007 |
Tổng C.ty XD số 1 |
|
Cầu vượt đường sắt Q.Lộ 2 |
35,2 |
2006 – 2007 |
Cty CP BOT QL2 |
|
Phân xưởng gia công chi tiết |
57,0 |
2006 – 2007 |
Tổng Cty CNTT Nam Triệu |
|
Cầu tàu 50.000 tấn Nam Triệu số 1 |
87,9 |
2005 – 2006 |
T.C.ty CN TT Nam triệu |
|
Đường Hồ Chí Minh, đoạn qua Quảng Nam |
112,0 |
2004 – 2008 |
Cục đường bộ Việt Nam |
|
Đà tàu 10.000 tấn Nam Triệu |
13,5 |
2002 – 2006 |
C.ty CN TT Nam Triệu |
|
Cầu Trà Khúc, Cây Bứa và Sông Vệ – Quảng Ngãi |
91,8 |
2002 – 2004 |
Công ty CSCEC Trung Quốc |
|
Cảng Cái lân |
22,7 |
2001 – 2003 |
Tập đoàn PENTA OCEAN |
Danh mục các hợp đồng có giá trị lớn thi công trong những năm gần đây
Ngày đăng: 26/10/2012 00:10
Đơn vị : Tỷ đồng
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.